Từ điển Thiều Chửu
港 - cảng
① Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng. ||② Hương cảng 香港 (Hongkong) gọi tắt là cảng.

Từ điển Trần Văn Chánh
港 - cảng
① Cảng, bến tàu: 海港 Cửa biển, hải cảng; 商港 Thương cảng, cảng buôn; ② Sông nhánh (phần nhiều dùng vào tên sông); ③ Hương Cảng (gọi tắt): 港澳 Hương Cảng và Áo Môn; 省港大罷工 Cuộc bãi công lớn ở Quảng Châu và Hương Cảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
港 - cảng
Cửa sông, cửa biển — Nhánh sông. Một âm khác là Hống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
港 - hống
Hống động: 港洞 Ăn thông với nhau — Một âm là Cảng. Xem Cảng.


海港 - hải cảng || 香港 - hương cảng || 入港 - nhập cảng || 封港 - phong cảng || 軍港 - quân cảng || 商港 - thương cảng || 鎖港 - toả cảng || 出港 - xuất cảng || 出入港 - xuất nhập cảng ||